Báo giá xây nhà trọn gói mới nhất

Bản chất giá trị gói thầu xây nhà trọn gói là gì?

Các đơn đơn vị thầu thi công nhà ở trọn gói hiện nay đều dựa vào đơn giá trên 1m2 (sàn, mái) để làm căn cứ tính giá trị hợp đồng. (Bằng cách lấy diện tích m2 sàn, mái nhân với định mức các gói thầu tương ứng: 4,5 tr/m2, 5,5 tr/m2...).

Giá trị gói thầu = Khối lượng m2 sàn, mái x Đơn giá theo gói dịch vụ.

Cách tính này khá đơn giản cho chủ nhà và bên nhận thầu, tuy nhiên không phản ánh đùng bản chất nội dung công việc. Đơn giá 4,5 tr/m2 hay 5,5 tr/m2... hoàn toàn cảm tính, không dựa trên bất kỳ cơ cở nào cả.

Điều này gây ra sự khó hiểu và hoài nghi, khiến chủ nhà chưa thật sự tin tưởng vào dịch vụ làm nhà trọn gói.  Thậm chí một số nhà thầu lợi dụng sự mập mờ này để thay thế vật tư, vật liệu gây thiệt hại cho gia chủ.

Cách làm đúng phải là: 

Giá trị gói thầu = ∑(khối lượng vật tư x đơn giá trong hợp đồng) + Nhân công + Ca máy + Chi phí thuê nhà thầu thực hiện

Như vậy, cần phải hiểu:

- Chi phí vật tư, thiết bị, nhân công, máy móc cần để làm nhà là cố định, nhà thầu không được hưởng gì cả và phải có trách nhiệm công khai với chủ nhà.

- Số tiền nhà thầu làm nhà trọn gói được hưởng chính là Chi phí thuê nhà thầu thực hiện.

Điều đó có nghĩa là:

Đơn vị thi công trọn gói phải liên tục nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực quản lý để tối ưu hóa chi phí làm nhà cho gia chủ, nhằm mục tiêu giữ nguyên giá trị ngôi nhà mà vẫn gia tăng được lợi cho đơn vị mình.

Và đây cũng chính định hướng và mục tiêu AZHOME chúng tôi đang hướng đến và áp dung cho dịch vụ Xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa

Thông tin sản phẩm - Báo giá dịch vụ làm nhà trọn gói tại Thanh Hóa

Để tìm hiểu chuên sâu về các vấn đề khác liên quan đến xây nhà trọn gói bạn, có thể tìm hiểu Ở ĐÂY

Báo giá vật tư, thiết bị phải rõ ràng, đầy đủ thông tin.

Báo giá là nội dung quan trọng nhất trong hợp đồng xây nhà trọn gói, bạn phải đặc biệt dành nhiều thời gian để tìm hiểu, xem xét.

Nội dung báo giá phải thể hiện chi tiết thông tin tất cả các nguyên vật liệu, thiết bị đưa vào sử dụng cho công trình. Tùy theo các sản phẩm khác nhau, các thông tin này có thế bao gồm:

Tên thương hiệu hoặc nhà sản xuất.

Đây là thông tin cơ bản nhất khi mua bất kỳ sản phẩm nào.

Mã sản phẩm.

Nguyên nhân: cùng một thương hiệu nhưng có nhiều dòng sản phẩm khác nhau, các sản phẩm trong cùng dòng lại có các thông số khách nhau dẫn đến chất lượng và giá thành khác xa nhau.

Chất liệu, màu sắc, kích thước, nguồn gốc, xuất xứ.

Đây là các yếu tố quan trọng để phân biệt các sản phẩm với nhau, ban phải liên tục tìm hiểu các thông tin này để biết được loại sản phẩm sẽ dùng cho nhà mình.

Đơn giá sản phẩm.

Đây có lẽ là thông tin quan trọng nhất của sản phẩm, tuy nhiên các nhà thầu thường ngại công khai thông tin này.

Nhà phân phối hoặc đại lý cung cấp.

Một số báo giá thi công làm nhà trọn gói ghi khá chung chung. Đây chính là kẻ hở để các nhà thầu thay đổi nguyên vật liệu, thiết bị bằng các sản phẩm chất lượng và giá cả thấp hơn.

Chúng tôi cam kết công khai tất cả thông tin cả đại lý cung cấp, hóa đơn bán hàng...,bạn hoàn toàn có thể dễ dàng kiểm tra giá cả, chất lượng đơn hàng bất cứ khi nào.

Báo giá hợp đồng xây nhà trọn gói

Mẫu báo giá hợp đồng xây nhà chọn gói

Dưới đây mẫu báo giá dịch vụ làm nhà trọn gói của chúng tôi để bạn tham khảo.

STT Vật tư, thiết bị Gói trung bình: 4,5(tr/m2) Gói khá: 5,5(tr/m2) Gói tốt: 6,0 (tr/m2) Gói cao cấp: 6,7(tr/m2)
Tên sản phẩm Đơn giá Tên sản phẩm Đơn giá Tên sản phẩm Đơn giá Tên sản phẩm Đơn giá
I  Vật liệu thô.
1  X. măng b.tông   Nghi sơn PC40     1,4 tr/tấn  Nghi sơn PC40  1,4 tr/tấn  Nghi sơn PC40     1,4 tr/tấn     Nghi sơn PC40  1,4 tr/tấn
2  X.măng xây trát  Long Sơn PC30  1,27 tr/tấn  Long sơn PC30  1,27 tr/tấn  Bỉm Sơn PC30  1,39 tr/tấn  Bỉm sơn PC40  1,39 tr/tấn
3  Thép      Việt Nhật  11,7 tr/tấn  Việt Nhật  11,7 tr/tấn  Hòa Phát  12,5 tr/tấn  Hòa Phát  12,5 tr/tấn
4  Cát xây  Thọ Xuân loại I  0,2 tr/m3  Thọ Xuân loại I  0,2 tr/m3  Thọ Xuân loại I  0,2 tr/m3  Thọ Xuân loại I  0,2 tr/m3
5  Cát trát      Thọ Xuận loại I  0,28 tr/m3  Thọ Xuận loại I  0,28 tr/m3  Thọ Xuận loại I  0,28 tr/m3  Thọ Xuận loại I  0,28 tr/m3 
6  Đá 1x2  Đông Cương  0,18 tr/m3  Đông Cương  0,18 tr/m3  Nhồi  0,18 tr/m3  Nhồi  0,18 tr/m3
7  Gạch xây 2 lỗ   Đông Vinh  900 đ/v  Đông Vinh  900 đ/v  Cẩm Trướng  1.400 đ/v  Cẩm Trướng  1.400 đ/v
8  Gạch đặc     Đông Vinh  1.200 đ/v  Đông Vinh  1.200 đ/v  Cẩm Trướng   1.800 đ/v  Cẩm Trướng  1.800 đ/v
9  B.tông M250  Việt Nhật   0,75 tr/m3  Việt Nhật   0,75 tr/m3  Nghi Sơn 36   0,8 tr/m3  Nghi Sơn 36   0,8 tr/m3
10  Cọc bt 200x200  Hoàng Tuấn  0,17 tr/m  Hoàng Tuấn  0,17 tr/m  Hoàng Tuấn  0,17 tr/m  Hoàng Tuấn  0,17 tr/m
II  Cửa đi, cửa sổ
1  Cửa đi chính  Kính cường lực  18 tr/bộ  Lim Nam Phi
 Khóa Việt Tiệp
 Bản lề cao cấp
 2,1 tr/m2
 3,5 tr/bộ
 0,8 tr/bộ
 Lim Nam Phi
 Khóa Việt Tiệp
 Bản lề cao cấp
 2,1 tr/m2
 4,2 tr/bộ
 0,8 tr/bộ
 Lim Lào
 Khóa Việt Tiệp
 Bản lề cao cấp
 3,2  tr/m2
 6 tr/bộ
 0,8 tr/bộ
2  Thông phòng  Nhôm Việt Pháp
 Hệ 1000
 PK KinLong
 1,3 tr/m2  Nhôm Xinfa
 Hệ 55
 PK KinLing
 1,5 tr/m2  Lim Nam Phi  2,1 tr/m2  Lim Lào   3,2 tr/m2
3  Cửa WC   Nhôm Việt Pháp
 Hệ 45
 PK KinLong
 1,1 tr/m2  Nhôm Xinfa
 Hệ 55
 PK KinLing
 1,5 tr/m2  Nhôm Xinfa
 Hệ 55
 PK KinLing
 1,5 tr/m2  Nhôm Xinfa
 Hệ 55
 PK KinLing
 1,5 tr/m2
4  Cửa sổ   Nhôm Việt Pháp
 Hệ 45
 PK KinLong        
 1,1 tr/m2  Nhôm Xinfa
 Hệ 55
 PK KinLing
 1,5 tr/m2  Nhôm Xinfa
 Hệ 55
 PK KinLing
 1,5 tr/m2  Nhôm Xinfa
 Hệ 55
 PK KinLing
 1,5 tr/m2
III  Lan can, cầu thang
1  Tay vịn   
 Cầu thang sắt 
 
 0,45 tr/m  Kính c.lực 
 6,38 
 Trụ Inox
 1,25 tr/m  Kính cường lực 
 6,38 
 Trụ Inox
 1,4 tr/m  Kính cường lực 
 6,38 
 Trụ Inox
 1,4 tr/m
 2   Trụ cầu thang      Sồi  1,5 tr/cái  Lim Nam Phi  4,0 tr/cái  Lim Lào  6,0 tr/cái
 3   Mặt bậc  Đá Vức  0,9 tr/m2  Đá Kim Sa  1,2 tr/m2  Lim Nam Phi  2,4 tr/m2  Lim Nam Phi  2,4 tr/m2
4  Cổ bậc   Đá trắng  0,45 tr/m2  Đá trắng   0,9 tr/m2  Đá trắng   1,2 tr/m2  Đá trắng   1,4 tr/m2
5  Lan can mặt tiền  Thép hộp 30x60  0,5 tr/m  Kính cướng lực
 6,38
 1,1 tr/m  Kính cướng lực
 6,38
 1,4 tr/m2  Hoa sắt nghệ
 thuật
 1,6 tr/m
IV  Sơn, bả, thạch cao, chống thấm vệ sinh
1  chống thấm  Viglacera  2,75 tr/18l  Viglacera  2,75 tr/18l  Kova  3,25 tr/18l  Kova  3,25 tr/18l
2  Sơn nội thất  Viglacera  2,4 tr/18l  Jotun  2,5 tr/18l  Dulux  2,8 tr/18l  Dulux  2,8 tr/18l
3  Sơn ngoại thất  Viglacera  2,8 tr/18l  Jotun  3,05 tr/18l  Dulux  3,1 tr/18l  Dulux  3,1 tr/18l
4  Lót  Viglacera  2,2 tr/18l  Jotun  2,3 tr/18l  Dulux  2,3 tr/18l  Dulux  2,3 tr/18l
5  Siêu trắng trần   Viglacera  1,9 tr/18l  Jotun  2,1 tr/18l  Dulux  2,2 tr/18l  Dulux  2,2 tr/18l
6  Thạch cao  Hà Nội  0,18 tr/m2  Vĩnh Tường  0,22 tr/m2  Vĩnh Tường  0,22 tr/m2  Vĩnh Tường  0,22 tr/m2
 7   Chống thấm VS   Sika latex
 Bitum
 0,45 tr/m2  Sika latex
 Bitum
 0,45 tr/m2  Sika latex
 Bitum
 0,45 tr/m2  Sika latex
 Bitum
 0,45 tr/m2
V  Gạch, đá ốp lát - Thiết bị vệ sinh
1  Gạch lát Tầng 1  Viglacera
 800x800   
 0,22 tr/m2  Viglacera
 800x800 
 0,28 tr/m2  Đồng Tâm
 800x800 
 0,34 tr/m2  Đồng Tâm
 800x800
 0,38 tr/m2
2  Lát P. Ngủ  Viglecara
 600x600
 0,15 tr/m2  Viglacera
 600x600 
 0,18 tr/m2  Sàn gỗ Malaysia  0,4 tr/m2  Sàn gỗ Malaysia  0,5 tr/m2
3  Ốp,  lát WC  Viglacera   0,16 tr/m2  Viglacera   0,23 tr/m2  Viglacera  0,26 tr/m2  Viglacera   0,26 tr/m2
4  Đá ốp mặt tiền  Bình Định  0,9 tr/m2  Vàng sò Ấn Độ  1,2 tr/m2  Vàng sò Ấn Độ  1,2 tr/m2  Vàng sồ Ấn Độ  1,4 tr/m2
5  Bồn Cầu  Viglacera
 V45 
 2,9 tr/bộ  Viglacera
 V46
 3,50 tr/bộ  Inax
 AC-969VN
 5,2 tr/bộ  Inax 
 AC-959VAN
 6,37 tr/bộ
6  Chậu rửa   Viglacera CD1  0,87 tr/bộ  Viglacera CD3  1,12 tr/bộ  Inax AL-2094V  1,9 tr/bộ  Inax CL-293V  2,93 tr/bộ
7  Vòi chậu  Viglacera
 VSD112
 1,12 tr/bộ  Viglacera
 VSD112
 1,12 tr/bộ  Inax LFV-1402S  1,68 tr/bộ  Inax LFV1402S  2,16 tr/bộ
 8   Sen cây  Viglacera
 VSD5091
 4,43 tr/bộ  Viglacera
 VG593
 6,27 tr/bộ  Inax BFV-1205S  6,9 tr/bộ  Inax BFV-2015S  8,43 tr/bộ
9  Bàn chậu đá      Trắng vân ý  1,2 tr/bàn  Vàng sò  1,3 tr/bộ  Vàng hoàng gia  2,0 tr/bộ
10  Gương + P.kiện  Trong nước  1,2 tr/bộ  Trong nước  1,5 tr/bộ  Nhập khẩu  2 tr/bộ  Nhập khẩu  2,5 tr/bộ
V  Vật tư điện, chiếu sáng
1  Cáp điện  Cadivi (theo TK)  0,43 tr/m  Cadivi (theo TK)  0,47 tr/m  Cadivi (theo TK)  0,53 tr/m  Cadivi (theo TK)  0.6 tr/m
2  Dây điện  Sino 
 1,0 ly
 1,5 ly
 2,5 ly
 4,0 ly
 6,0 ly

 2.240đ/m
 3.100đ/m
 5.200đ/m
 8.200 đ/m
 12.000đ/m
 Trần Phú
 1,0 ly
 1,5 ly
 2,5 ly
 4,0 ly
 6,0 ly

 4.100đ/m
 5.800đ/m
 9.200đ/m
 14.000đ/m
 21.000đ/m
 Trần Phú
 1,0 ly
 1,5 ly
 2,5 ly
 4,0 ly
 6,0 ly

 4.100đ/m
 5.800đ/m
 9.200đ/m
 14.000đ/m
 21.000đ/m
 Trần Phú
 1,0 ly
 1,5 ly
 2,5 ly
 4,0 ly
 6,0 ly

 4.100đ/m
 5.800đ/m
 9.200đ/m
 14.000đ/m
 21.000đ/m
3  Ống luồn dây  Sino  95.000 đ/c  Panasonic  0,18 tr/c  Panasonic  0,18 tr/c  Panasonic  0,2 tr/c
4  Đế âm  Sino    Panasonic    Uten    Uten  
5  Mặt công tắc  Sino    Panasonic    Uten    Uten  
6  Công tắc, ổ cắm  Sino    Panasonic    Uten    Uten  
7  Tủ điện tổng  Sino  0,95 tr/c  Panasonic  1,5 tr/c  Panasonic  1,5 tr/c  Panasonic  1,5 tr/c
8  Tủ điện phòng  Sino  0,56 tr/c  Panasonic  0,7 tr/c  Panasonic  0,7 tr/c  Panasonic  0,7 tr/c
8  Aptomat  Sino MCB  83.000 đ/c  Panasonic RCB   0,12 tr/c  Panasonic RCB  0,2 tr/c  Panasonic RCB  0,2 tr/c
9  Ổn áp  Lioa  4,5 tr/c  Lioa  4,5 tr/c  Lioa  5 tr/c  Lioa  6 tr/c
10  Kim thu sét  Ingesco  4,2 tr/c  Ingesco  4,2 tr/c  Ingesco  4,2 tr/c  Ingesco  4,2 tr/c
11  Tiếp địa  V50  0,22 tr/c  V50  0,22 tr/c  V50  0,22 tr/c  V50  0,22 tr/c
12  Đèn P. Khách  Led mâm vuông  5 tr/c  Chùm hiện đại  10 tr/c  Chùm cổ điển  25 tr/cái  Chùm cổ điển  35 tr/c
13  Đèn chiếu sáng  Led tuyp 1,2m
 Điện Quang
 0,105 tr/c  Led tuyp 1,2m
 Panasonic
 0,15 tr/c  Led tuyp 1,2m
 Philips
 0,15 tr/c  Led tuyp 1,2m
 Philips
 0,18 tr/c
14  Đèn mắt trâu  Điện Quang  40.000 đ/c  Panasonic  60.000 đ/c  Philips  75.000 đ/c  Philips  75.000 đ/c
15  Đèn hắt tường  Điện Quang  0,12 tr/c  Panasonic  0,15 tr/c  Philips   0,18 tr/c  Philips   0,18 tr/c
16  Đèn loop  Điện Quang
 CL125
 0,11 tr/c  Panasonic
 D125
 0,13 tr/c  Philips
 D85 30595 
 0,15 tr/c  Philips
 D85 30595 
 0,15 tr/c
17  Đèn mặt tiền  Panasonic
 NBL2691
 0,3 tr/c  Panasonic
 NBL2553
 0,4 tr/c  Panasonic
 NBL2622
 0,5 tr/c  Panasonic
 NBL2622
 0,5 tr/c
18  Cáp mạng  Sino    Sino    Sino    Sino  
19  Cáp tivi  Sino    Sino    Sino    Sino  
VI  Vật tư nước
1  Ống uPVC  Bình Minh    Bình Minh    Vespo    Vespo  
2  Ống PPR  Bình Minh    Bình Minh    Vespo    Vespo  
3  Phụ kiện   Bình Minh    Bình Minh    Vespo    Vespo  
4  Máy bơm nước  Panasonic
 GP 350 JA-SV5
 4,5 tr/c  Panasonic
 GP 350 JA-SV5
 4,5 tr/c  Panasonic
 GP 350 JA-SV5
 4,5 tr/c  Panasonic
 GP 350 JA-SV5
 4,5 tr/c
5  Chậu rửa bát  Picenza DH2  1,1 tr/c  Picenza
 HM 7843-615
 3,5 tr/c  Picenza
 HM 7643-616
 5,5 tr/c  Picenza
 HM 8245-616
 6,5 tr/c
6  Vòi chậu  Inax SFV 17  0,72 tr/c  Inax SFV 21  1,134 tr/c  Inax SFV 30S  1,425 tr/c  Inax SFV 801S  2,945 tr/c
7  Téc nước mái  Sơn hà 2,5m3  7,0 tr/c  Sơn hà 2,5m3   7,0 tr/c  Sơn hà 2,5m3  7,4 tr/c  Sơn hà 2,5m3  7,4 tr/c


Trên đây là bảng báo giá dịch vụ làm nhà trọn gói tại Thanh Hóa của chúng tôi để bạn tham khảo. Tôi xin nhắc lại lần nữa, bảng báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo là chính.

Báo giá chính thức và chính xác nhất phải căn cứ vào thiết kế chi tiết, yêu cầu sử dụng, số lượng, chủng loại vật tư đưa vào công trình, biện pháp thi công, điều kiện thi công, điều kiện địa chất công trình...

Thêm một câu hỏi đặt ra là khi nào nên xây nhà theo hình thức trọn gói, chìa khóa trao tay, câu trả lời có Ở ĐÂY

Chúc bạn thành công!